1. Mã ngành nghề kinh doanh là gì?
Mã ngành nghề kinh doanh là 1 dãy số được mã hóa để thể hiện 1 ngành nghề kinh doanh cụ thể. Các tổ chức, cá nhân khi soạn hồ sơ đăng ký kinh doanh, phải sử dụng bảng mã ngành nghề kinh doanh này để đăng ký. Mã ngành cấp 4 (có 4 số) là mã ngành được được sử dụng để đăng ký kinh doanh.
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
Hình minh họa. Danh mục câu ràng ngành nghề áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh
2. Danh mục câu ràng ngành nghề áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh
STTMã ngànhTên ngànhĐiều kiệnGhi chú | ||||
1 | 0111 | Trồng lúa | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
2 | 0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
3 | 0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
4 | 0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
5 | 0121 | Trồng cây ăn quả | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
6 | 0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
7 | 0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
8 | 0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
9 | 0141 | Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
10 | 0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
11 | 0144 | Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
12 | 0145 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
13 | 0146 | Chăn nuôi gia cầm | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
14 | 0149 | Chăn nuôi khác | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
15 | 0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
16 | 0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
17 | 0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
18 | 0170 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
19 | 0220 | Khai thác gỗ | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
20 | 0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
21 | 0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
22 | 0321 | Nuôi trồng thủy sản biển | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
23 | 0322 | Nuôi trồng thủy sản nội địa | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
24 | 0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
25 | 0730 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm | (Trừ khai thác vàng) | |
26 | 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
27 | 0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | Không hoạt động tại trụ sở | |
28 | 1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | (Trừ giết mổ gia súc gia cầm) (không hoạt động tại trụ sở) | |
29 | 1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
30 | 1030 | Chế biến và bảo quản rau quả | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
31 | 1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
32 | 1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
33 | 1061 | Xay xát và sản xuất bột thô | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
34 | 1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | (Không hoạt động tại trụ sở, trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) | |
35 | 1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột | (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) | |
36 | 1072 | Sản xuất đường | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
37 | 1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
38 | 1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
39 | 1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn | (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) | |
40 | 1077 | Sản xuất cà phê | (Không hoạt động tại trụ sở). | |
41 | 1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở) | |
42 | 1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
43 | 1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | (Không hoạt động tại trụ sở) | |
44 | 1311 | Sản xuất sợi | (không tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
Nguồn: LawFirm.Vn